お探しの情報を検索できます

検索の使い方はこちらをご覧ください

Thông tin đời sống (Tiếng việt)

更新日:2024年04月01日

Thông báo của quầy phụ trách tư vấn dành cho người nước ngoài (外国人相談窓口のお知らせ)

Nội dung Phòng, quầy phụ trách có phiên dịch Ngôn ngữ, thời gian (thứ Hai ~ thứ Sáu)
Nhiều nội dung tư vấn khác nhau

Phòng xúc tiến cộng sinh đa văn hóa

Tầng 2 Số 13 tòa nhà Honchousha Tòa thị chính
0568-76-1675

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh, Tiếng Việt

*Có thể trao đổi cả bằng tiếng Nhật
*Các ngôn ngữ khác cũng có thể trao đổi được qua việc sử dụng máy dịch thuật tự động, v.v..

9:00 ~ 17:00
(12:00 ~ 13:00 là giờ nghỉ)

Nhà trẻ, mẫu giáo

Phòng chăm sóc, giáo dục trẻ em

Tầng 2 Số 3 tòa nhà Honchousha Tòa thị chính
0568-76-1130

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha

9:00 ~ 17:00
(12:00 ~ 13:00 là giờ nghỉ)

Câu lạc bộ thiếu nhi, Trợ cấp trẻ em

Phòng chính sách trẻ em

Tầng 2 Số 1 tòa nhà Honchousha Tòa thị chính
0568-76-1129

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha

9:00 ~ 17:00
(Nghỉ từ 12:00 ~ 13:00 và thứ Tư) Cũng có lúc không có người trực.

Bảo trợ xã hội

Phòng tổng vụ phúc lợi

Tầng 1 Số 13 tòa nhà Honchousha Tòa thị chính
0568-76-1126

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha

9:00 ~ 16:30
(12:00 ~ 13:00 là giờ nghỉ)

Bảo hiểm sức khỏe quốc dân / Thẻ y tế

Phòng bảo hiểm y tế

Tầng 1 Số 9 và Số 10 tòa nhà Honchousha Tòa thị chính
0568-76-1123

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha

9:00 ~ 17:00
(12:00 ~ 13:00 là giờ nghỉ)

Nhận sổ mẹ con/Tư vấn về nuôi dạy trẻ

Trung tâm hỗ trợ tổng quát cho hộ gia đình đang nuôi con nhỏ

Tầng 3 Lapio
0568-71-8611

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha

9:30 ~ 17:30

Khám sức khỏe, Tiêm chủng dự phòng

Trung tâm chăm sóc sức khỏe

0568-75-6471

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha

Thứ Ba đến thứ Sáu 9:00 ~ 16:30
(12:00 ~ 13:00 là giờ nghỉ)

Tiếng Việt

Thứ Ba, thứ Tư, thứ Sáu 13:00 ~ 16:30

Tư vấn về vắc-xin COVID-19

Tư vấn qua điện thoại về vắc-xin COVID-19

Số điện thoại chuyên dụng
0568-48-7311

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh

9:00 ~ 17:00

Đặt hẹn tiêm chủng vắc-xin COVID-19

Số điện thoại chuyên dụng (Cuộc gọi miễn phí)
0120-97-5727

Tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh

9:00 ~ 17:00
(Có thể gọi điện thoại cả vào thứ Bảy, Chủ Nhật và ngày nghỉ lễ)

 

  Về việc tư vấn lưu trú(在留相談について)

Có thể trao đổi tư vấn về tư cách lưu trú với nhân viên của Cục quản lý xuất nhập cảnh Nagoya (Cục xuất nhập cảnh Nagoya).

Ngày giờ Có thể trao đổi tư vấn vào thứ Tư tuần thứ nhất hàng tháng. Trường hợp thứ Tư tuần thứ nhất là vào ngày nghỉ lễ (ngày nghỉ) thì ngày tư vấn sẽ thay đổi. 13:00~, 14:00~, 15:00~, 16:00~
Địa điểm Tòa thị chính thành phố Komaki (Phòng xúc tiến cộng sinh đa văn hóa)
Thời gian tư vấn 1 nhóm 45 phút (Vui lòng đến với nhóm từ 1 đến 2 người)
Chi phí 0 yên
Ngôn ngữ Tiếng Nhật dễ hiểu, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt (Có phiên dịch). Các ngôn ngữ khác cũng có thể trao đổi được qua việc sử dụng máy dịch thuật tự động.
Đăng ký Cần đặt hẹn trước. Vui lòng điện thoại tới phòng xúc tiến cộng sinh đa văn hóa trước 2 ngày so với ngày muốn được tư vấn.Tel.0568-39-6527、0568-76-1675 (Kết nối trực tiếp với phiên dịch)

 

Tạp chí thông tin đời sống KOMAKI  Bản Tiếng Việt (生活情報誌こまき ベトナム語版)

Tổng hợp thông tin cần thiết cho đời sống và được phát hành mỗi tháng một lần.

Nội dung cũ (Back number)

Có thể xem trang chủ của thành phố Komaki bằng tiếng nước ngoài (小牧市ホームページを外国語で見ることができます)

Có thể xem trang chủ của thành phố Komaki bằng tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn và tiếng Việt.

Cách vứt rác (ごみの出し方)

Ứng dụng phân loại rác phiên bản tiếng nước ngoài (外国語版ごみ分別アプリ)

Thành phố Komaki hiện đang cung cấp ứng dụng phân loại rác "3R"! Ứng dụng sẽ giúp bạn biết cách phân loại và đổ rác, v.v.., nên nhất định hãy sử dụng nhé.

Các ngôn ngữ hỗ trợ

Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Indonesia, Tiếng Philippines, Tiếng Việt, Tiếng Nhật.

Các chức năng tiện dụng

Lịch thu rác thường và rác tài nguyên
(Kiểm tra ngày đổ rác!)

Bạn có thể kiểm tra được ngày đổ rác theo loại rác tài nguyên và rác thường. Sử dụng khi bạn băn khoăn "Mình có rác muốn đổ nhưng lần thu rác tới là lúc nào nhỉ".

Cách phân loại và cách đổ rác thường, rác tài nguyên
(Tra cứu cách đổ rác!)

Bạn có thể tra cứu loại rác và cách đổ theo từng loại rác.

Bảng tra nhanh cách phân loại rác thường và rác tài nguyên
(Tra cứu cách phân loại từ tên của rác thường và rác tài nguyên!)

Khuyến khích dùng cho người có rác muốn đổ nhưng không biết cách phân loại! Bạn có thể tra cứu cách phân loại rác theo bảng chữ cái thứ tự 50 âm.

Tải về từ đây

Cách phân loại và cách vứt rác tài nguyên (Bản khái quát) (資源・ごみの分け方と出し方【概要版】)

Các ứng dụng và trang web tiện lợi khi có thiên tai (Văn phòng nội các) (災害時に便利なアプリとWEBサイト(内閣府))

Tổng đài tin nhắn dùng khi có thiên tai (災害用伝言ダイヤル)

Sách Hướng dẫn Phòng chống Thiên tai Thành phố Komaki (小牧市防災ガイドブック)

Dịch vụ gửi email thông tin phòng chống thiên tai của thành phố Komaki (小牧市防災情報メール配信サービス)

Đây là dịch vụ mà bạn sẽ nhận được email (trên diện thoại, máy tính) thông báo về phòng chống thiên tai như động đất, mưa lớn, giông tố, bẳn tên lửa, v.v...

 

Cách đăng ký (Dịch vụ bằng tiếng Nhật)

  1. Vui lòng gửi email đến địa chỉ dưới đây.
    t-komaki@sg-m.jp
  2. Một email có ghi đường dẫn để đăng ký sẽ được gửi tới bạn. Vui lòng truy cập vào đường dẫn đó.
  3. Sau khi xác nhận điều khoản sử dụng, vui lòng đồng ý rồi gửi email.
  4. Sau khi xác nhận nội dung là bạn có thể đăng ký được!

Nơi khám chữa bệnh đột xuất vào ngày nghỉ ở thành phố Komaki (小牧市休日急病診療所)

Chết thật, bị bệnh/chấn thương vào ngày nghỉ. Các bạn đã từng gặp chuyện như vậy vào ngày nghỉ bao giờ chưa?

  • Trẻ đột nhiên bị sốt.
  • Bị dao cắt vào tay, máu không ngừng chảy.
  • Trẻ bị thương khi ở công viên.
  • Đau răng không ăn được cơm.

Nơi khám chữa bệnh đột xuất vào ngày nghỉ chính là nơi dành cho những lúc như thế. Địa điểm ở trong cùng khuôn viên với Trung tâm chăm sóc sức khỏe.

Nơi khám chữa bệnh đột xuất vào ngày nghỉ
Các khoa khám chữa Nội khoa/ Nhi khoa/ Ngoại khoa/ Nha khoa
Ngày khám chữa Chủ Nhật, ngày lễ, ngày nghỉ cuối và đầu năm (ngày 31 tháng 12 ~ ngày 3 tháng 1)
Thời gian tiếp nhận Nội khoa/ Nhi khoa/ Ngoại khoa : 8:30~11:30, 13:00~16:30
Nha khoa : 8:30~11:30
Nơi liên hệ Điện thoại : 0568-75-2070
1-318, Joubushi, Komaki [bản đồ]

* Nơi khám chữa bệnh đột xuất vào ngày nghỉ của thành phố Komaki không phải là "Cơ quan y tế được chỉ định của bảo hiểm tai nạn lao động". Trường hợp muốn sử dụng "Bảo hiểm tai nạn lao động", xin vui lòng khám tại "Cơ quan y tế được chỉ định của bảo hiểm tai nạn lao động".

Lương hưu quốc dân mà mọi người tham gia từ 20 tuổi (20歳からみんなが加入国民年金)

Lương hưu quốc dân là chế độ chi trả lương hưu cơ bản như là một cách đảm bảo cuộc sống khi về già hoặc khi có bất trắc.
Tất cả những người từ 20 tuổi đến 59 tuổi có địa chỉ ở trong nước Nhật đều phải tham gia lương hưu quốc dân (lương hưu cơ bản), bất kể nghề nghiệp, v.v.. Quỹ lương hưu Nhật Bản sẽ gửi thông báo mã số lương hưu cơ bản (giấy ghi mã số lương hưu) và phiếu nộp (phiếu để thanh toán tiền) sau ngày sinh nhật 20 tuổi của bạn. Với những người đến 49 tuổi và sinh viên gặp khó khăn khi nộp (thanh toán) phí bảo hiểm thì có chế độ gia hạn nộp và chế độ gia hạn nộp đặc biệt dành cho sinh viên. Chi tiết xin vui lòng hỏi nơi liên hệ bên dưới.

3 ưu điểm của lương hưu quốc dân (lương hưu cơ bản)

  1. Lương hưu cơ bản tuổi già : Được hỗ trợ khi về già
  2. Lương hưu cơ bản cho người bị khuyết tật : Được hỗ trợ khi bị khuyết tật do bệnh tật hay chấn thương
  3. Lương hưu cơ bản cho gia quyến : Khi người tham gia chết đi, sẽ hỗ trợ cho người phối ngẫu có con, và con cái

Nơi liên hệ

Văn phòng lương hưu Nagoya Kita : 052-912-1246

Phòng phụ trách cư dân thành phố : 0568-76-1124

 

Thời hạn hiệu lực của thẻ mã số cá nhân (マイナンバーカードの有効期間)

Thời hạn hiệu lực của thẻ mã số cá nhân đối với người có thời gian lưu trú là bằng với thời gian lưu trú trong thẻ cư trú. Khi gia hạn thời gian lưu trú thì hãy gia hạn cả thời hạn hiệu lực của thẻ mã số cá nhân.
Khi nhận được thẻ cư trú mới, vui lòng đến Tòa thị chính trước thời hạn hiệu lực của thẻ mã số cá nhân. Trong trường hợp trước thời hạn hiệu lực của thẻ mã số cá nhân mà bạn chưa nhận được thẻ cư trú, nếu biết được là bạn đang làm thủ tục gia hạn thời gian lưu trú thì có thể được đặc cách gia hạn thời hạn hiệu lực của thẻ mã số cá nhân. Nếu không làm thủ tục thì thẻ mã số cá nhân sẽ không sử dụng được nữa.

Komakuru (Xe buýt chạy quanh Thành phố Komaki) (こまくる(こまき巡回バス))

"Komakuru" là xe buýt cộng đồng chạy trong thành phố Komaki.

Cách gọi điện thoại công cộng (公衆電話のかけ方)

Điện thoại công cộng là điện thoại sử dụng bằng cách cho tiền hoặc thẻ điện thoại vào. Có ở các nhà ga và Tòa thị chính, v.v.. Rất tiện lợi khi không sử dụng được điện thoại di động hoặc khi xảy ra thiên tai.

Cách sử dụng

Ở thời điểm bình thường

  1. Nhấc ống nghe lên. (Cầm)
  2. Cho đồng xu 10 yên hoặc đồng xu 100 yên vào. Hoặc cho thẻ điện thoại vào.
    Có thể cho vào từ 2 đồng xu 10 yên trở lên. Khi gọi điện tới số điện thoại di động thì có thể gọi 15,5 giây với 10 yên. Đồng xu (tiền) không sử dụng sẽ được trả lại. Tuy nhiên, khi cho đồng xu 100 yên vào thì sẽ không được trả lại tiền thừa với đồng xu 10 yên.
  3. Án số điện thoại.

Khi gọi điện cho cảnh sát (110) và phòng cháy chữa cháy, cấp cứu (119)

  1. Nhấc ống nghe lên. (cầm)
  2. Ân nút màu đỏ. (Với điện thoại không có nút màu đỏ thì tiếp tục với số 3)
  3. Với các vụ việc hay sự cố thì ấn 110 (cảnh sát). Khi báo có hỏa hoạn hay muốn gọi xe cấp cứu thì ấn 119 (phòng cháy chữa cháy, cấp cứu). Không cần tiền.

* Bạn cũng có thể gọi tới số 110 và 119 từ điện thoại đi động.

 

Kế hoạch thúc đẩy cộng sinh đa văn hóa Thành phố Komaki (小牧市多文化共生推進プラン)

Hãy tham gia các phong trào của khu phố (tổ dân phố) (区(自治会)の活動に参加しましょう)

Các trang liên quan 関連ページ

この記事に関するお問い合わせ先

市民生活部 多文化共生推進室 多文化共生係
小牧市役所 本庁舎2階
電話番号:0568-39-6527 ファクス番号:0568-72-2340

お問い合わせはこちらから